培根
péigēn
Thịt ba chỉ xông khói
Hán việt: bẫu căn
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xǐhuānzàizǎocānchīpéigēn培根jīdàn
Tôi thích ăn thịt ba chỉ và trứng vào bữa sáng.
2
péigēn培根bìxūjiānsūcuìcáihǎochī
Thịt ba chỉ phải được chiên giòn mới ngon.
3
péigēn培根jiārùyìdàlìmiànzhēnshìměiwèijíle
Thêm thịt ba chỉ vào mì Ý thật là ngon.