Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 培根
培根
péigēn
Thịt ba chỉ xông khói
Hán việt:
bẫu căn
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 培根
培
【péi】
bồi dưỡng, nuôi nấng
根
【gēn】
Rễ
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 培根
Luyện tập
Ví dụ
1
wǒ
我
xǐhuān
喜
欢
zài
在
zǎocān
早
餐
chī
吃
péigēn
培根
hé
和
jīdàn
鸡
蛋
。
Tôi thích ăn thịt ba chỉ và trứng vào bữa sáng.
2
péigēn
培根
bìxū
必
须
jiān
煎
dé
得
sūcuì
酥
脆
cái
才
hǎochī
好
吃
。
Thịt ba chỉ phải được chiên giòn mới ngon.
3
bǎ
把
péigēn
培根
jiārù
加
入
yìdàlì
意
大
利
miàn
面
zhēnshì
真
是
měiwèi
美
味
jíle
极
了
。
Thêm thịt ba chỉ vào mì Ý thật là ngon.