培
一丨一丶一丶ノ一丨フ一
11
HSK1
Động từ
Ví dụ
1
各类人员都需要培训。
Mọi nhân viên đều cần được đào tạo.
2
业务培训对员工很重要。
Đào tạo nghiệp vụ rất quan trọng đối với nhân viên.
3
通过这次培训,我受益匪浅。
Tôi đã học được rất nhiều từ lần đào tạo này.
4
我们需要培养新的技能。
Chúng ta cần phải nuôi dưỡng kỹ năng mới.
5
他们正在培养对音乐的热爱。
Họ đang nuôi dưỡng tình yêu đối với âm nhạc.
6
这个项目旨在培养青少年的领导才能。
Dự án này nhằm mục đích phát triển năng lực lãnh đạo cho thanh thiếu niên.