Chi tiết từ vựng

羊肉 【yángròu】

heart
(Phân tích từ 羊肉)
Nghĩa từ: Thịt cừu
Hán việt: dương nhụ
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

xǐhuān
喜欢
chī
yángròu
羊肉
I like to eat lamb.
Tôi thích ăn thịt cừu.
zhège
这个
dìqū
地区
de
yángròu
羊肉
fēicháng
非常
yǒumíng
有名。
The lamb in this region is very famous.
Thịt cừu của khu vực này rất nổi tiếng.
néng
gěi
tuījiàn
推荐
yígè
一个
hǎochī
好吃
de
yángròu
羊肉
càima
菜吗?
Can you recommend me a tasty lamb dish?
Bạn có thể giới thiệu cho tôi một món thịt cừu ngon được không?
Bình luận