跑步
pǎobù
chạy bộ
Hán việt: bào bộ
HSK1
Động từĐộng từ li hợp

Ví dụ

1
měigèxiàwǔdōupǎobù跑步
Tôi đều chạy bộ mỗi chiều .
2
tāmenměitiānzǎoshàngpǎobù跑步
Họ chạy bộ mỗi sáng.
3
měitiānzǎoshàngdōugōngyuánpǎobù跑步
Mỗi buổi sáng tôi đều đi chạy bộ ở công viên.
4
pǎobù跑步kěyǐbāngzhùbǎochíjiànkāng
Chạy bộ có thể giúp bạn khỏe mạnh.
5
pǎobù跑步shìyígèhěnhǎodeduànliànfāngshì
Chạy bộ là một phương pháp tập luyện rất tốt.
6
pǎobù跑步néngbāngzhùránshāokǎlùlǐ
Chạy bộ giúp đốt cháy calo.
7
suīrántiānqìhěnlěngháishìpǎobù跑步le
Mặc dù thời tiết rất lạnh nhưng anh ấy vẫn đi chạy bộ.
8
jīngchángzàizǎochénpǎobù跑步
Tôi thường xuyên chạy bộ vào buổi sáng.
9
pǎobù跑步shítuǐténg
Chân tôi đau khi chạy bộ.
10
pǎobù跑步hòuchūlehěnduōhàn
Sau khi chạy bộ, tôi đã đổ rất nhiều mồ hôi.
11
pǎobù跑步hòufēicháng
Anh ấy rất khát sau khi chạy bộ.
12
hěnduōyùndòngdōunéngbāngzhùjiǎnyābǐrúpǎobù跑步yóuyǒnghuòshìyújiā
Nhiều bộ môn thể thao có thể giúp bạn giảm stress, ví dụ như chạy bộ, bơi lội hoặc yoga.