Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
每天
早上
我
都
去
公园
跑步。
Mỗi buổi sáng tôi đều đi chạy bộ ở công viên.
跑步
可以
帮助
你
保持
健康。
Chạy bộ có thể giúp bạn khỏe mạnh.
跑步
是
一个
很
好
的
锻炼
方式。
Chạy bộ là một phương pháp tập luyện rất tốt.
跑步
能
帮助
燃烧
卡路里。
Chạy bộ giúp đốt cháy calo.
Bình luận