Chi tiết từ vựng

跑步 【pǎo bù】

heart
(Phân tích từ 跑步)
Nghĩa từ: Chạy bộ
Hán việt: bào bộ
Cấp độ: HSK2

Ví dụ:

měitiān
每天
zǎoshàng
早上
dōu
gōngyuán
公园
pǎobù
跑步
Mỗi buổi sáng tôi đều đi chạy bộ ở công viên.
pǎobù
跑步
kěyǐ
可以
bāngzhù
帮助
bǎochí
保持
jiànkāng
健康。
Chạy bộ có thể giúp bạn khỏe mạnh.
pǎobù
跑步
shì
yígè
一个
hěn
hǎo
de
duànliàn
锻炼
fāngshì
方式。
Chạy bộ là một phương pháp tập luyện rất tốt.
pǎobù
跑步
néng
bāngzhù
帮助
ránshāo
燃烧
kǎlùlǐ
卡路里。
Chạy bộ giúp đốt cháy calo.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你