bước (đơn vị đếm cho các bước đi)
Hán việt: bộ
丨一丨一丨ノノ
7
HSK1
Lượng từ

Ví dụ

1
tāmenjuédìnggōngyuánsànbù
Họ quyết định đi dạo ở công viên.
2
měigèxiàwǔdōupǎobù
Tôi đều chạy bộ mỗi chiều .
3
tāmenměitiānzǎoshàngpǎobù
Họ chạy bộ mỗi sáng.
4
debùfáhěnqīng
Bước chân của cô ta rất nhẹ nhàng.
5
wǎnfànhòuwǒmenchángchángsànbù
Sau bữa tối, tôi thường đi dạo.
6
dàizhedegǒusànbù
Cô ấy dắt con chó của mình đi dạo.
7
jìnniánláijìshùyǒuhěndàjìnbù
Trong những năm gần đây, công nghệ có sự tiến bộ lớn.
8
xuéxíyǔyánxūyàoshíjiāncáinéngjìnbù
Học ngôn ngữ cần thời gian để tiến bộ.
9
jìshùdejìnbùtuīdòngleshèhuìdefāzhǎn
Sự tiến bộ của công nghệ đã thúc đẩy sự phát triển của xã hội.
10
měitiānzǎoshàngdōugōngyuánpǎobù
Mỗi buổi sáng tôi đều đi chạy bộ ở công viên.
11
pǎobùkěyǐbāngzhùbǎochíjiànkāng
Chạy bộ có thể giúp bạn khỏe mạnh.
12
pǎobùshìyígèhěnhǎodeduànliànfāngshì
Chạy bộ là một phương pháp tập luyện rất tốt.