跑
丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
12
趟
HSK1
Động từ
Ví dụ
1
好快地跑
Chạy nhanh lắm
2
这匹马跑得很快
Con ngựa này chạy rất nhanh.
3
她每天跑九公里。
Cô ấy chạy mỗi ngày chín cây số.
4
她跑了一千米。
Cô ấy đã chạy một nghìn mét.
5
我每个下午都跑步
Tôi đều chạy bộ mỗi chiều .
6
他们每天早上跑步
Họ chạy bộ mỗi sáng.
7
我不能跑得快。
Tôi không thể chạy nhanh.
8
每天早上我都去公园跑步。
Mỗi buổi sáng tôi đều đi chạy bộ ở công viên.
9
跑步可以帮助你保持健康。
Chạy bộ có thể giúp bạn khỏe mạnh.
10
跑步是一个很好的锻炼方式。
Chạy bộ là một phương pháp tập luyện rất tốt.
11
跑步能帮助燃烧卡路里。
Chạy bộ giúp đốt cháy calo.
12
小狗跑得很快。
Con chó con chạy rất nhanh.