年糕
niángāo
Bánh chưng
Hán việt: niên cao
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
chūnjiéchīniángāo年糕xiàngzhēngzheniánniángāoshēng
Ăn bánh nếp vào Tết Nguyên đán tượng trưng cho sự thăng tiến mỗi năm.
2
māmahuìzuòhěnhǎochīdeniángāo年糕
Mẹ tôi biết làm bánh nếp rất ngon.
3
jīnniánzhǔnbèizìjǐzuòniángāo年糕ma
Năm nay bạn dự định tự làm bánh nếp không?