gāo
bánh
Hán việt: cao
丶ノ一丨ノ丶丶ノ一一丨一丶丶丶丶
16
块, 盒
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhīchīlesānkǒudàngāo
Tôi chỉ ăn ba miếng bánh gato.
2
zuòdedàngāohěnhǎochī
Bánh mà cô ấy làm rất ngon.
3
zuòleyígèdàngāo
Cô ấy làm một cái bánh gato.
4
dàngāoshàngyǒusāncéngnǎiyóu
Bánh kem có ba lớp kem.
5
jīntiāndetiānqìzhēnzāogāo
Thời tiết hôm nay thật tồi tệ.
6
dejiànkāngzhuàngkuàngzhēndehěnzāogāo
Tình hình sức khỏe của anh ấy thật sự rất tồi tệ.
7
zhèjiācāntīngdefúwùzāogāo
Dịch vụ ở nhà hàng này thật tồi tệ.
8
zāogāowàngledàiqiánbāo
Rất tiếc, tôi quên mang ví.
9
kàndàozāogāodeshìgùhěnzhènjīng
Nhìn thấy vụ tai nạn đó, tôi rất sốc.
10
zuòdedàngāofēichángtián
Bánh mà cô ấy làm rất ngọt.
11
zuòdedàngāobàngjíle
Cái bánh em gái làm rất ngon.
12
qīnshǒuzuòleyígèshēngrìdàngāo
Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh sinh nhật.