球
一一丨一一丨丶一ノ丶丶
11
个
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
他每天都练习打篮球
Anh ấy tập chơi bóng rổ mỗi ngày.
2
男孩子正在玩球
Cậu bé đang chơi bóng.
3
星期三晚上有一场足球赛。
Có một trận bóng đá vào tối thứ Tư.
4
日本动漫在全球都很受欢迎。
Phim hoạt hình Nhật Bản được ưa chuộng trên toàn cầu.
5
我也喜欢足球
Tôi cũng thích bóng đá.
6
操场上有一个篮球场。
Sân trường có một sân bóng rổ.
7
小明喜欢打篮球。
Tiểu Minh thích chơi bóng rổ.
8
下课后我们去打篮球。
Sau khi tan học chúng tôi đi chơi bóng rổ.
9
业余时间我们经常去打羽毛球。
Thời gian rảnh rỗi chúng tôi thường đi đánh cầu lông.
10
足球场上有二十二名球员
Trên sân bóng có 22 cầu thủ.
11
他是这个足球场的管理员
Anh ấy là người quản lý sân bóng đá này.
12
足球场上的草很绿
Cỏ trên sân bóng đá rất xanh.