坚持
jiānchí
kiên trì, bền bỉ, duy trì
Hán việt: kiên trì
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
jiānchí坚持demèngxiǎngbùyàofàngqì
Kiên trì theo đuổi ước mơ của bạn, đừng từ bỏ.
2
wèilejiànkāngyīnggāijiānchí坚持duànliàn
Để có sức khỏe, bạn nên kiên trì tập luyện.
3
jiānchí坚持dehǎochùshìnénggòudádàomùbiāo
Lợi ích của việc kiên trì là có thể đạt được mục tiêu.
4
shènglìshǔyúzuìjiānchí坚持derén
Chiến thắng thuộc về người kiên trì nhất.
5
jiānchí坚持zìjǐdezhǔyì
Anh ấy kiên định với chủ nghĩa của mình.
6
zhǐyàojiānchí坚持méiyǒushénmeshìkěnéngde
Chỉ cần kiên trì, không có gì là không thể.
7
jǐnguǎnzàisāntuīcítāmenháishìjiānchí坚持qǐngcānjiā
Mặc dù tôi từ chối nhiều lần, họ vẫn kiên trì mời tôi tham gia.
8
chūyúlǐmàotuīcíledelǐwùdànjiānchí坚持yàojiēshòu
Vì lễ phép, tôi đã từ chối món quà của anh ấy, nhưng anh ấy đã kiên quyết khiến tôi phải chấp nhận.