jiān
Kiên cố
Hán việt: kiên
丨丨フ丶一丨一
7
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
jiānchídemèngxiǎngbùyàofàngqì
Kiên trì theo đuổi ước mơ của bạn, đừng từ bỏ.
2
wèilejiànkāngyīnggāijiānchíduànliàn
Để có sức khỏe, bạn nên kiên trì tập luyện.
3
jiānchídehǎochùshìnénggòudádàomùbiāo
Lợi ích của việc kiên trì là có thể đạt được mục tiêu.
4
shènglìshǔyúzuìjiānchíderén
Chiến thắng thuộc về người kiên trì nhất.
5
kùnnánshǐ使wǒmengèngjiānqiáng
Khó khăn làm chúng ta mạnh mẽ hơn.
6
jiānchízìjǐdezhǔyì
Anh ấy kiên định với chủ nghĩa của mình.
7
zhǐyàojiānchíméiyǒushénmeshìkěnéngde
Chỉ cần kiên trì, không có gì là không thể.
8
wǒmenbìxūjiānjuéfǎnduìrènhéxíngshìdeqíshì
Chúng ta phải kiên quyết chống lại mọi hình thức phân biệt đối xử.
9
zhèngfǔduìdǎjīfànzuìcǎiqǔlejiānjuécuòshī
Chính phủ đã áp dụng các biện pháp kiên quyết để chống lại tội phạm.
10
jiānjuéjùjuétóuxiáng
Anh ta kiên quyết từ chối đầu hàng.
11
zhèzuòqiáofēichángjiāngù
Cây cầu này rất kiên cố.
12
wǒmendeyǒuyìjiāngùwúbǐ
Tình bạn của chúng ta vô cùng kiên cố.