Chi tiết từ vựng

因为 【因為】【yīn wèi】

heart
(Phân tích từ 因为)
Nghĩa từ: Bởi vì
Hán việt: nhân vi
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Liên từ

Ví dụ:

yīnwèi
因为
xiàyǔ
下雨,
suǒyǐ
所以
méiyǒu
没有
chūqù
出去。
Bởi vì trời mưa nên tôi không ra ngoài.
yīnwèi
因为
bìng
le
suǒyǐ
所以
méilái
没来
shàngkè
上课。
Anh ấy không đến học vì bị ốm.
wǒmen
我们
chídào
迟到
shìyīnwèi
因为
jiāotōngdǔsè
交通堵塞。
Chúng tôi đến muộn vì tắc đường.
tāmen
他们
yīnwèi
因为
yìjiàn
意见
bùhé
不合
suǒyǐ
所以
chǎojià
吵架
le
了。
Họ cãi nhau vì bất đồng quan điểm.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你