Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
因为
下雨,
所以
我
没有
出去。
Bởi vì trời mưa nên tôi không ra ngoài.
他
因为
病
了
所以
没来
上课。
Anh ấy không đến học vì bị ốm.
我们
迟到
是因为
交通堵塞。
Chúng tôi đến muộn vì tắc đường.
他们
因为
意见
不合
所以
吵架
了。
Họ cãi nhau vì bất đồng quan điểm.
Bình luận
Ví dụ: