因为
yīnwèi
bởi vì, vì
Hán việt: nhân vi
HSK1
Liên từ

Ví dụ

1
yīnwèi因为shēngbìngxūyàoqǐngjiàsāntiān
Tôi cần xin nghỉ ba ngày vì bị ốm.
2
jīntiānméiyǒuxuéxiàoyīnwèi因为fāshāole
Hôm nay cậu ta không đi học vì cậu ta bị sốt.
3
yīnwèi因为fāshāoméiláishàngbān
Cô ấy không đến làm vì bị sốt.
4
yīnwèi因为xiàyǔsuǒyǐméiyǒuchūqù
Bởi vì trời mưa nên tôi không ra ngoài.
5
yīnwèi因为bìnglesuǒyǐméiláishàngkè
Anh ấy không đến học vì bị ốm.
6
wǒmenchídàoshìyīnwèijiāotōngdǔsè
Chúng tôi đến muộn vì tắc đường.
7
tāmenyīnwèi因为yìjiànbùhésuǒyǐchǎojiàle
Họ cãi nhau vì bất đồng quan điểm.
8
dedǔziyīnwèi因为huáiyùn怀érbiàndà
Bụng cô ấy to ra vì mang bầu.
9
yīnwèi因为dǔchēgǎnbùshànghuǒchēle
Vì kẹt xe, tôi không kịp chuyến tàu.
10
bàbayīnwèi因为gōngzuòdeshìqíngxiǎndehěnzháojí
Bố có vẻ rất sốt ruột vì chuyện công việc.
11
yīnwèi因为zuòlehuàishìérgǎndàonèijiù
Cô ấy cảm thấy tội lỗi vì đã làm việc xấu.
12
yīnwèi因为shēngbìngméinéngcānjiākāihuì
Anh ấy không thể tham gia cuộc họp vì bị ốm.