yīn
bởi vì, do
Hán việt: nhân
丨フ一ノ丶一
6
HSK1
Liên từ

Ví dụ

1
yīnwèishēngbìngxūyàoqǐngjiàsāntiān
Tôi cần xin nghỉ ba ngày vì bị ốm.
2
jīntiānméiyǒuxuéxiàoyīnwèifāshāole
Hôm nay cậu ta không đi học vì cậu ta bị sốt.
3
yīnwèifāshāoméiláishàngbān
Cô ấy không đến làm vì bị sốt.
4
bìngdeyuányīnshìshénme
Nguyên nhân của bệnh là gì?
5
yīnwèixiàyǔsuǒyǐméiyǒuchūqù
Bởi vì trời mưa nên tôi không ra ngoài.
6
yīnwèibìnglesuǒyǐméiláishàngkè
Anh ấy không đến học vì bị ốm.
7
wǒmenchídàoshìyīnwèijiāotōngdǔsè
Chúng tôi đến muộn vì tắc đường.
8
tāmenyīnwèiyìjiànhésuǒyǐchǎojiàle
Họ cãi nhau vì bất đồng quan điểm.
9
dedǔziyīnwèihuáiyùn怀érbiàn
Bụng cô ấy to ra vì mang bầu.
10
yīnwèidǔchēgǎnshànghuǒchēle
Vì kẹt xe, tôi không kịp chuyến tàu.
11
gāoxuèyāshìxǔduōjíbìngdeyuányīn
Cao huyết áp là nguyên nhân của nhiều bệnh.
12
bàbàyīnwèigōngzuòdeshìqíngxiǎndehěnzháojí
Bố có vẻ rất sốt ruột vì chuyện công việc.

Từ đã xem