Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 集会
集会
jíhuì
Buổi tập trung, buổi chào cờ
Hán việt:
tập cối
Lượng từ:
个, 次
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 集会
会
【huì】
có thể, biết (kỹ năng, khả năng)
集
【jí】
bộ sưu tập, tập hợp
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 集会
Luyện tập
Ví dụ
1
wǒmen
我
们
xūyào
需
要
wèi
为
xiàgèyuè
下
个
月
de
的
jíhuì
集会
zuòhǎo
做
好
zhǔnbèi
准
备
。
Chúng ta cần phải chuẩn bị cho cuộc集会 trong tháng tới.
2
zhècì
这
次
jíhuì
集会
zhǔtí
主
题
shì
是
huánjìngbǎohù
环
境
保
护
。
Chủ đề của cuộc集会 lần này là bảo vệ môi trường.
3
quántǐ
全
体
yuángōng
员
工
bìxū
必
须
cānjiā
参
加
míngtiān
明
天
de
的
jíhuì
集会
Tất cả nhân viên phải tham dự cuộc集会 ngày mai.
Từ đã xem