bộ sưu tập, tập hợp
Hán việt: tập
ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
12
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xǐhuānshōujíyóupiào
Tôi thích sưu tầm tem.
2
lǎoshīyāoqiúxuéshēngzàilǐtángjíhé
Giáo viên yêu cầu học sinh tập hợp ở hội trường.
3
wèilecèhuàhuódòngwǒmenxūyàojíhésuǒyǒuyìjiàn
Để lập kế hoạch cho sự kiện, chúng ta cần tập hợp tất cả ý kiến.
4
qiúmímenjùjízàiqiúchǎngkànbǐsài
Fan hâm mộ bóng đá tập trung tại sân vận động để xem trận đấu.
5
xǐhuānshōujíjiùtúshū
Anh ta thích sưu tầm sách cũ.
6
xǐhuānshōujílǎodiànyǐngdeyīnxiàngzhìpǐn
Anh ấy thích sưu tập media của phim cũ.
7
wǒmenshōujídexìnxīháibùgòu
Thông tin chúng tôi thu thập vẫn chưa đủ.
8
zàoyīntàidàbùnéngjízhōngzhùyìlì
Âm thanh ồn ào quá, tôi không thể tập trung.
9
àihàoshōujígǔlǎodeshūhuà
Tôi thích sưu tầm sách và tranh cổ.
10
zàimìjídejiāotōngzhōngzuǒgùyòupànchuānguò穿lemǎlù
Trong dòng giao thông đông đúc, anh ta nhìn qua lại và băng qua đường.
11
zhègexiàngmùshìwǒmenjítǐdexīnxuèwǒmenbùnéngràngshībài
Dự án này là kết tinh tâm huyết của tập thể chúng tôi, chúng tôi không thể để nó thất bại.
12
chéngqiānshàngwànderénjùjízàiguǎngchǎng广shàng
Hàng nghìn người tụ tập trên quảng trường.

Từ đã xem