Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 地理
地理
dìlǐ
Địa lý
Hán việt:
địa lí
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 地理
地
【dì】
trợ từ biểu thị tính chất, tình trạng của hành động hoặc tình trạng.
理
【lǐ】
Chú ý đến, quản lý
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 地理
Ví dụ
1
wǒ
我
duì
对
dìlǐ
地理
hěngǎnxìngqù
很
感
兴
趣
。
Tôi rất quan tâm đến địa lí.
2
zhèběn
这
本
dìlǐshū
地
理
书
hěn
很
yǒuyòng
有
用
。
Cuốn sách địa lí này rất hữu ích.
3
wǒmen
我
们
xuéxiào
学
校
de
的
dìlǐ
地理
lǎoshī
老
师
fēicháng
非
常
hǎo
好
。
Giáo viên địa lí của chúng tôi rất tốt.