科学
kēxué
Khoa học
Hán việt: khoa học
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
kēxué科学jiāzhèngzàiyánjiūzhèzhǒngbìngdúdefènzǐjiégòu
Các nhà khoa học đang nghiên cứu cấu trúc phân tử của loại virus này.
2
huàxuéshìkēxué科学deyígèfēnzhī
Hóa học là một nhánh của khoa học.
3
kēxué科学jiāmenzhèngzàiyánjiūyuánzijiégòu
Các nhà khoa học đang nghiên cứu cấu trúc của nguyên tử.
4
zhèfèngōngzuòyāoqiúběnkēxuélì
Công việc này yêu cầu bằng cấp đại học.
5
zhèwèikēxué科学jiāfāmínglexǔduōyǒuyòngdedōngxī西
Nhà khoa học này đã phát minh ra nhiều thứ hữu ích.
6
xīnlǐxuéshìyánjiūxīnlǐxíngwéidekēxué科学
Tâm lý học là khoa học nghiên cứu về tâm lý và hành vi.
7
kēxué科学jiāyánjiūlenuǎnliúduìqìhòubiànhuàdeyǐngxiǎng
Các nhà khoa học đã nghiên cứu ảnh hưởng của dòng hải lưu ấm đối với biến đổi khí hậu.
8
kēxué科学jiāzhèngzàiyánjiūyuèqiúdetǔrǎng
Các nhà khoa học đang nghiên cứu đất của mặt trăng.
9
wùlǐxuéshìyánjiūwùzhìdejīběnjiégòujīběnxìngzhìyǐjíwùzhìjiānxiānghùzuòyòngdezìránkēxué
Vật lý học là khoa học tự nhiên nghiên cứu cấu trúc cơ bản, tính chất cơ bản của vật chất và sự tương tác giữa các vật chất.

Từ đã xem