khoa học, ngành
Hán việt: khoa
ノ一丨ノ丶丶丶一丨
9
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
éguódeshǒudōushìmòsīkē
Thủ đô của Nga là Moskva.
2
yuènándekējìshuǐpíngzhúniántígāo
Trình độ khoa học công nghệ của Việt Nam ngày càng cao.
3
xiàndàikējìfāzhǎnxùnsù
Công nghệ hiện đại phát triển nhanh chóng.
4
yánjiūshēngkèchéngběnkēgèngnán
Khóa học nghiên cứu sinh khó hơn khóa đại học.
5
kējìdefāzhǎngǎibiànlewǒmendeshēnghuó
Sự phát triển của khoa học công nghệ đã thay đổi cuộc sống của chúng ta.
6
xǐhuānkànkēhuànxiǎoshuō
Cậu ta thích đọc tiểu thuyết khoa học viễn tưởng.
7
wǒmenxūyàotóuzīkējìtuījìnxiàndàihuà
Chúng ta cần đầu tư vào công nghệ để thúc đẩy hiện đại hóa.
8
shèhuìjìnbùyīlàikējìchuàngxīn
Sự tiến bộ của xã hội phụ thuộc vào sự đổi mới công nghệ.
9
kēxuéjiāzhèngzàiyánjiūzhèzhǒngbìngdúdefēnzǐjiégòu
Các nhà khoa học đang nghiên cứu cấu trúc phân tử của loại virus này.
10
huàxuéshìkēxuédeyígèfēnzhī
Hóa học là một nhánh của khoa học.
11
kēxuéjiāmenzhèngzàiyánjiūyuánzǐjiégòu
Các nhà khoa học đang nghiên cứu cấu trúc của nguyên tử.
12
rújīndekējìfāzhǎnrìxīnyuèyì
Sự phát triển của công nghệ ngày nay thay đổi từng ngày.