中场
zhōng chǎng
Tiền vệ trung tâm
Hán việt: trung tràng
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhōngchǎng中场xiūxishíjiānshìshíwǔfēnzhōng
Thời gian nghỉ giữa hiệp là 15 phút.
2
zàizhōngchǎng中场debiǎoxiànfēichángchūsè
Anh ấy thể hiện rất xuất sắc ở vị trí tiền vệ.
3
qiúduìxūyàojiāqiángzhōngchǎng中场kòngqiúnénglì
Đội bóng cần tăng cường khả năng kiểm soát bóng ở giữa sân.