Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 中场
中场
zhōng chǎng
Tiền vệ trung tâm
Hán việt:
trung tràng
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 中场
中
【zhōng】
Trung, giữa
场
【chǎng】
trường, chợ
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 中场
Ví dụ
1
zhōngchǎng
中场
xiūxishíjiān
休
息
时
间
shì
是
shíwǔfēnzhōng
十
五
分
钟
。
Thời gian nghỉ giữa hiệp là 15 phút.
2
tā
他
zài
在
zhōngchǎng
中场
de
的
biǎoxiàn
表
现
fēicháng
非
常
chūsè
出
色
。
Anh ấy thể hiện rất xuất sắc ở vị trí tiền vệ.
3
qiúduì
球
队
xūyào
需
要
jiāqiáng
加
强
zhōngchǎng
中场
kòngqiú
控
球
nénglì
能
力
。
Đội bóng cần tăng cường khả năng kiểm soát bóng ở giữa sân.