Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 场
【場】
场
chǎng
trường, chợ
Hán việt:
tràng
Nét bút
一丨一フノノ
Số nét
6
Lượng từ:
个
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 场
Từ ghép
操场
cāochǎng
sân vận động
足球场
zúqiú chǎng
sân bóng đá
广场
guǎngchǎng
quảng trường
会场
huìchǎng
hội trường
剧场
jùchǎng
nhà hát, rạp hát
机场
jīchǎng
sân bay
停车场
tíngchē chǎng
Bãi đỗ xe
中场
zhōng chǎng
Tiền vệ trung tâm
场地
chǎngdì
Sân bóng
球场
qiúchǎng
Sân bóng
体育场
tǐyùchǎng
Sân vận động
农场
nóngchǎng
Nông trại
Xem thêm (7 từ ghép)
Ví dụ
1
xīngqīsān
星
期
三
wǎnshang
晚
上
yǒu
有
yīchǎng
一
场
zúqiúsài
足
球
赛
。
Có một trận bóng đá vào tối thứ Tư.
2
xīngqīliù
星
期
六
shàngwǔ
上
午
wǒyào
我
要
qù
去
shìchǎng
市
场
mǎicài
买
菜
。
Sáng thứ Bảy tôi định đi chợ mua rau.
3
zài
在
zhège
这
个
chǎnghé
场
合
,
nǐ
你
bù
不
yīnggāi
应
该
nàme
那
么
kèqì
客
气
。
Trong tình huống này, bạn không nên lịch sự như vậy.
4
wǒyào
我
要
jiào
叫
yīliàng
一
辆
chūzūchē
出
租
车
qù
去
jīchǎng
机
场
。
Tôi muốn gọi một chiếc taxi đến sân bay.
5
tā
他
qí
骑
mótuōchē
摩
托
车
qù
去
shìchǎng
市
场
。
Anh ấy lái xe máy đến chợ.
6
xuéshēng
学
生
men
们
zài
在
cāochǎngshàng
操
场
上
wán
玩
。
Học sinh đang chơi trên sân trường.
7
cāochǎng
操
场
hěndà
很
大
Sân trường rất lớn,
8
cāochǎngshàng
操
场
上
yǒu
有
yígè
一
个
lánqiúchǎng
篮
球
场
。
Sân trường có một sân bóng rổ.
9
nǐmen
你
们
jǐdiǎn
几
点
chūfā
出
发
qù
去
jīchǎng
机
场
?
Mấy giờ các bạn xuất phát đến sân bay?
10
kàndào
看
到
nàge
那
个
chǎngjǐng
场
景
,
wǒ
我
gǎndào
感
到
zhènjīng
震
惊
。
Nhìn cảnh đó, tôi cảm thấy sốc.
11
zúqiúchǎng
足
球
场
shàng
上
yǒu
有
èrshíèrmíng
二
十
二
名
qiúyuán
球
员
Trên sân bóng có 22 cầu thủ.
12
tā
他
shì
是
zhège
这
个
zúqiúchǎng
足
球
场
de
的
guǎnlǐyuán
管
理
员
Anh ấy là người quản lý sân bóng đá này.
Xem thêm (18 ví dụ)