chǎng
trường, chợ
Hán việt: tràng
一丨一フノノ
6
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xīngqísānwǎnshàngyǒuchángzúqiúsài
Có một trận bóng đá vào tối thứ Tư.
2
xīngqíliùshàngwǔyàoshìchángmǎicài
Sáng thứ Bảy tôi định đi chợ mua rau.
3
zàizhèchǎnghéyīnggāinàmekèqì
Trong tình huống này, bạn không nên lịch sự như vậy.
4
yàojiàoliàngchūzūchējīcháng
Tôi muốn gọi một chiếc taxi đến sân bay.
5
mótuōchēshìcháng
Anh ấy lái xe máy đến chợ.
6
xuéshēngmenzàicāochángshàngwán
Học sinh đang chơi trên sân trường.
7
cāochánghěn
Sân trường rất lớn,
8
cāochángshàngyǒulánqiúchǎng
Sân trường có một sân bóng rổ.
9
nǐmendiǎnchūfājīchǎng
Mấy giờ các bạn xuất phát đến sân bay?
10
kàndàochǎngjǐnggǎndàozhènjīng
Nhìn cảnh đó, tôi cảm thấy sốc.
11
zúqiúchǎngshàngyǒuèrshíèrmíngqiúyuán
Trên sân bóng có 22 cầu thủ.
12
shìzhèzúqiúchǎngdeguǎnlǐyuán
Anh ấy là người quản lý sân bóng đá này.

Từ đã xem

AI