Chi tiết từ vựng

横梁 【héngliáng】

heart
(Phân tích từ 横梁)
Nghĩa từ: Xà ngang
Hán việt: hoành lương
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

jiànzhùshī
建筑师
juédìng
决定
zēngjiā
增加
yígè
一个
héngliáng
横梁
lái
zhīchēng
支撑
wūdǐng
屋顶。
The architect decided to add a crossbeam to support the roof.
Kiến trúc sư quyết định thêm một dầm ngang để chống đỡ mái nhà.
zhège
这个
héngliáng
横梁
shì
yóu
gāngtiě
钢铁
zhìchéng
制成,
fēicháng
非常
jiāngù
坚固。
This crossbeam is made of steel and is very strong.
Dầm ngang này được làm từ thép, rất kiên cố.
zài
zhuāngxiū
装修
guòchéng
过程
zhōng
中,
tāmen
他们
fāxiàn
发现
yīgēn
一根
héngliáng
横梁
xūyào
需要
bèi
tìhuàn
替换。
During the renovation process, they found that a crossbeam needed to be replaced.
Trong quá trình cải tạo, họ phát hiện ra rằng một dầm ngang cần được thay thế.
Bình luận