Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 中线
中线
zhōngxiàn
Vạch kẻ giữa sân
Hán việt:
trung tuyến
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 中线
中
【zhōng】
Trung, giữa
线
【xiàn】
dây, chỉ
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 中线
Ví dụ
1
zhètiáo
这
条
dàolù
道
路
de
的
zhōngxiàn
中线
bèi
被
xīnhuà
新
划
le
了
。
Đường giữa của con đường này đã được vẽ mới.
2
qǐng
请
bùyào
不
要
yuèguò
越
过
zhōngxiàn
中线
jiàshǐ
驾
驶
。
Xin đừng lái xe vượt qua vạch giữa đường.
3
zhōngxiàn
中线
de
的
zuòyòng
作
用
shì
是
fēngé
分
隔
duì
对
xiàng
向
xíngshǐ
行
驶
de
的
chēliàng
车
辆
。
Chức năng của vạch giữa đường là phân chia các phương tiện đi ngược chiều.