Chi tiết từ vựng

红牌 【hóngpái】

heart
(Phân tích từ 红牌)
Nghĩa từ: Thẻ đỏ
Hán việt: hồng bài
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

cáipànyuán
裁判员
xiàng
zhǎnshì
展示
le
yīzhāng
一张
hóngpái
红牌
The referee showed him a red card.
Trọng tài đã hiện cho anh ta một tấm thẻ đỏ.
yīnwèi
因为
fànguī
犯规
yánzhòng
严重,
bèi
gěi
le
yīzhāng
一张
hóngpái
红牌
Due to a serious foul, he was given a red card.
Vì phạm lỗi nghiêm trọng, anh ấy đã nhận một tấm thẻ đỏ.
nàge
那个
qiúyuán
球员
yīnwèi
因为
bàolìxíngwéi
暴力行为
nádào
拿到
le
hóngpái
红牌
The player received a red card for violent conduct.
Cầu thủ đó nhận thẻ đỏ vì hành vi bạo lực.
Bình luận