Chi tiết từ vựng

黄牌 【huángpái】

heart
(Phân tích từ 黄牌)
Nghĩa từ: Thẻ vàng
Hán việt: none bài
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

cáipànyuán
裁判员
xiàng
zhǎnshì
展示
le
yīzhāng
一张
huángpái
黄牌
The referee showed him a yellow card.
Trọng tài đã ra một thẻ vàng cho anh ấy.
zhè
shì
běnsàijì
本赛季
shōudào
收到
de
dìèrzhāng
第二张
huángpái
黄牌
This is his second yellow card of the season.
Đây là thẻ vàng thứ hai anh ấy nhận được trong mùa giải.
yīnwèi
因为
lěijī
累积
huángpái
黄牌
jiāng
wúfǎ
无法
cānjiā
参加
xiàyīchǎng
下一场
bǐsài
比赛。
Due to accumulated yellow cards, he will not be able to participate in the next match.
Vì tích lũy thẻ vàng, anh ấy sẽ không thể tham gia trận đấu kế tiếp.
Bình luận