黄
HSK1
Tính từ
Ví dụ
1
婴儿的大便是黄色的。
Phân của trẻ sơ sinh là màu vàng.
2
树叶在秋天变黄。
Lá cây chuyển sang màu vàng vào mùa thu.
3
秋天的树叶变黄了。
Lá cây vào mùa thu chuyển sang màu vàng.
4
这个手镯是用黄金做的。
Chiếc vòng tay này làm từ vàng.
5
林荫道上的落叶铺成了一条金黄的地毯。
Lá rụng trên đường bóng mát tạo thành một tấm thảm vàng.
6
橘黄色的落叶铺满了小道。
Lá rơi màu cam vàng đã lấp đầy con đường nhỏ.
7
天边的云朵呈现出美丽的橘黄色。
Đám mây trên bầu trời hiện lên màu cam vàng tuyệt đẹp.
8
她穿了一件橘黄色的连衣裙,十分抢眼。
Cô ấy mặc một chiếc đầm màu cam vàng, rất nổi bật.