Chi tiết từ vựng

【huáng】

heart
Nghĩa từ: Màu vàng
Hán việt: none
Nét bút:
Tổng số nét:
Cấp độ: HSK5
Loai từ: Tính từ
Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

huángjiǔ

Rượu hoàng

huángguā

Dưa leo

jiānghuáng

Củ nghệ

huángpái

Thẻ vàng

Ví dụ:

yīngér
婴儿
de
biànshì
便是
huángsè
de
的。
The baby's stool is yellow.
Phân của trẻ sơ sinh là màu vàng.
shùyè
树叶
zài
qiūtiān
秋天
biànhuáng
The leaves turn yellow in the fall.
Lá cây chuyển sang màu vàng vào mùa thu.
qiūtiān
秋天
de
shùyè
树叶
biànhuáng
le
了。
The leaves turn yellow in autumn.
Lá cây vào mùa thu chuyển sang màu vàng.
zhège
这个
shǒuzhuó
手镯
shì
yòng
huángjīn
zuò
de
的。
This bracelet is made of gold.
Chiếc vòng tay này làm từ vàng.
línyīndào
林荫道
shàng
de
luòyè
落叶
pùchéng
铺成
le
yītiáo
一条
jīnhuáng
de
dìtǎn
地毯。
The fallen leaves on the shaded lane formed a golden carpet.
Lá rụng trên đường bóng mát tạo thành một tấm thảm vàng.
júhuángsè
de
luòyè
落叶
pùmǎn
铺满
le
xiǎodào
小道。
The orange-yellow fallen leaves covered the small path.
Lá rơi màu cam vàng đã lấp đầy con đường nhỏ.
tiānbiān
天边
de
yúnduǒ
云朵
chéngxiànchū
呈现出
měilì
美丽
de
júhuángsè
色。
The clouds on the horizon showed a beautiful orange-yellow color.
Đám mây trên bầu trời hiện lên màu cam vàng tuyệt đẹp.
chuān
穿
le
yījiàn
一件
júhuángsè
de
liányīqún
连衣裙,
shífēn
十分
qiǎngyǎn
抢眼。
She wore an orange-yellow dress, which was very eye-catching.
Cô ấy mặc một chiếc đầm màu cam vàng, rất nổi bật.
Bình luận