Chi tiết từ vựng

客队 【kèduì】

heart
(Phân tích từ 客队)
Nghĩa từ: Đội khách
Hán việt: khách đội
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

kèduì
客队
dǎdé
打得
fēicháng
非常
hǎo
好。
The away team played very well.
Đội khách chơi rất tốt.
bǐsài
比赛
jiéshù
结束
le
了,
kèduì
客队
2
2
0
0
yíngde
赢得
le
shènglì
胜利。
The match ended, the away team won with a score of 2-0.
Trận đấu kết thúc, đội khách đã thắng với tỉ số 2-0.
kèduì
客队
de
qiúmí
球迷
fēicháng
非常
duō
多。
The away team has a lot of fans.
Đội khách có rất nhiều người hâm mộ.
Bình luận