duì
đội, đội nhóm, đoàn
Hán việt: đội
フ丨ノ丶
4
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
huānyíngjiārùwǒmendetuánduì
Chào mừng bạn gia nhập đội của chúng tôi.
2
wǒmendetuánduìyíngdelebǐsài
Đội của chúng tôi đã thắng cuộc thi.
3
qǐngzàihòubiānpáiduì
Hãy xếp hàng sau tôi.
4
zúqiúduìzàixùnliàn
Đội bóng đang tập luyện.
5
yuèduìdeyīnyuèxiǎngchèzhěnggèdàtīng
Âm nhạc của ban nhạc vang khắp cả hội trường.
6
wǒmendetuánduìzhǔnbèihǎobǐsàile
Đội của chúng tôi đã sẵn sàng thi đấu.
7
shìlánqiúduìdeduìzhǎng
Cô ấy là đội trưởng đội bóng rổ.
8
bèixuǎnwèixiàngmùduìdefùzérén
Anh ấy được chọn làm trưởng nhóm dự án.
9
wǒmengōngsīdexiāoshòuduìhěnqiángdà
Đội ngũ bán hàng của công ty chúng tôi rất mạnh.
10
yóuyǒngduìdexīnchéngyuányàokǎoshuǐpíng
Thành viên mới của đội bơi lội cần được kiểm tra trình độ.
11
qiúmímenjīngchángchuānzhe穿qiúduìdeyīfúláizhīchítāmen
Người hâm mộ bóng đá thường mặc quần áo của đội bóng để ủng hộ họ.
12
shìwǒmentuánduìdezhǔyàochéngyuán
Anh ấy là thành viên chủ chốt của nhóm chúng tôi.