Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 进球
进球
jìn qiú
Ghi bàn
Hán việt:
tiến cầu
Lượng từ:
粒
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 进球
球
【qiú】
bóng, quả bóng
进
【jìn】
vào, đi vào, tiến vào
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 进球
Ví dụ
1
zhèmíng
这
名
qiánfēng
前
锋
yīchǎng
一
场
bǐsài
比
赛
jìn
进
le
了
sāngè
三
个
qiú
球
。
Tiền đạo này đã ghi được ba bàn thắng trong một trận đấu.
2
jìnqiú
进球
de
的
nàyīkè
那
一
刻
,
quánchǎng
全
场
fèiténg
沸
腾
le
了
。
Khoảnh khắc ghi bàn, cả sân vận động đã sôi sục.
3
tā
他
shàncháng
擅
长
yòng
用
tóuqiú
头
球
jìnqiú
进球
Anh ấy giỏi ghi bàn bằng đầu.