Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 进
【進】
进
jìn
vào, đi vào, tiến vào
Hán việt:
tiến
Nét bút
一一ノ丨丶フ丶
Số nét
7
Từ trái nghĩa
Lượng từ:
期
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Ngữ pháp 进
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 进
Từ ghép
进步
jìnbù
tiến bộ, cải thiện
进去
jìnqù
đi vào, vào trong
进球
jìn qiú
Ghi bàn
进入
jìnrù
Vào, tiến vào
增进
zēngjìn
Tăng cường, cải thiện
进一步
jìnyībù
Hơn nữa, tiếp tục
进行
jìnxíng
tiến hành
推进
tuījìn
thúc đẩy, tiến lên
进来
jìnlái
Vào trong
放进
fàngjìn
Đặt vào
Xem thêm (-2 từ ghép)
Ví dụ
1
dāng
当
tā
他
jìnlái
进
来
shí
时
,
tāshuō
她
说
:
:
“
“
nǐhǎo
你
好
!
”
”
Khi anh ấy vào, cô ấy nói: "Xin chào!"
2
qǐngjìnlái
请
进
来
。
Mời vào.
3
ménkāi
门
开
le
了
,
nǐ
你
kěyǐ
可
以
jìnlái
进
来
。
Cửa đã mở, bạn có thể vào.
4
jìnqù
进
去
kànkàn
看
看
ba
吧
。
Vào xem đi.
5
xuéxiào
学
校
měitiān
每
天
zǎoshàng
早
上
bādiǎn
八
点
jìnrù
进
入
。
Trường học mỗi ngày bắt đầu vào lúc 8 giờ sáng.
6
tā
他
zǒujìn
走
进
fángjiān
房
间
。
Anh ấy đi vào phòng.
7
wǒ
我
měitiān
每
天
dōu
都
chōushíjiān
抽
时
间
jìnxíng
进
行
yuèdú
阅
读
。
Tôi dành thời gian mỗi ngày để đọc hiểu.
8
jìnniánlái
近
年
来
,
jìshù
技
术
yǒu
有
hěndà
很
大
jìnbù
进
步
。
Trong những năm gần đây, công nghệ có sự tiến bộ lớn.
9
yīnyuèhuì
音
乐
会
zài
在
zhège
这
个
táishàng
台
上
jìnxíng
进
行
。
Buổi hòa nhạc diễn ra trên sân khấu này.
10
xuéxí
学
习
yǔyán
语
言
xūyào
需
要
shíjiān
时
间
cáinéng
才
能
jìnbù
进
步
。
Học ngôn ngữ cần thời gian để tiến bộ.
11
jìshù
技
术
de
的
jìnbù
进
步
tuīdòng
推
动
le
了
shèhuì
社
会
de
的
fāzhǎn
发
展
。
Sự tiến bộ của công nghệ đã thúc đẩy sự phát triển của xã hội.
12
tā
他
bǎ
把
qiú
球
tījìn
踢
进
le
了
mén
门
。
Anh ấy đã sút bóng vào lưới.
Xem thêm (18 ví dụ)