jìn
vào, đi vào, tiến vào
Hán việt: tiến
一一ノ丨丶フ丶
7
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
dāngjìnláishítāshuōnǐhǎo
Khi anh ấy vào, cô ấy nói: "Xin chào!"
2
qǐngjìnlái
Mời vào.
3
ménkāilekěyǐjìnlái
Cửa đã mở, bạn có thể vào.
4
jìnqùkànkànba
Vào xem đi.
5
xuéxiàoměitiānzǎoshàngbādiǎnjìnrù
Trường học mỗi ngày bắt đầu vào lúc 8 giờ sáng.
6
zǒujìnfángjiān
Anh ấy đi vào phòng.
7
měitiāndōuchōushíjiānjìnxíngyuèdú
Tôi dành thời gian mỗi ngày để đọc hiểu.
8
jìnniánláijìshùyǒuhěndàjìnbù
Trong những năm gần đây, công nghệ có sự tiến bộ lớn.
9
yīnyuèhuìzàizhègetáishàngjìnxíng
Buổi hòa nhạc diễn ra trên sân khấu này.
10
xuéxíyǔyánxūyàoshíjiāncáinéngjìnbù
Học ngôn ngữ cần thời gian để tiến bộ.
11
jìshùdejìnbùtuīdòngleshèhuìdefāzhǎn
Sự tiến bộ của công nghệ đã thúc đẩy sự phát triển của xã hội.
12
qiútījìnlemén
Anh ấy đã sút bóng vào lưới.