Chi tiết từ vựng

手球 【shǒuqiú】

heart
(Phân tích từ 手球)
Nghĩa từ: Chơi bóng bằng tay
Hán việt: thủ cầu
Lượng từ: 打
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

zài
bǐsài
比赛
zhōngyòng
中用
shǒuqiú
手球
bèi
cáipàn
裁判
pànfá
判罚。
He handballed during the match and was penalized by the referee.
Anh ấy đã dùng tay chơi bóng trong trận đấu và đã bị trọng tài phạt.
shǒuqiú
手球
shì
zúqiúbǐsài
足球比赛
zhōng
de
wéiguīxíngwéi
违规行为。
Handball is a violation in soccer matches.
Chơi bóng bằng tay là một hành vi vi phạm trong các trận đấu bóng đá.
cáipàn
裁判
shuō
shì
yígè
一个
míngxiǎn
明显
de
shǒuqiú
手球
The referee said that was a clear handball.
Trọng tài nói đó là một lỗi chơi bóng bằng tay rõ ràng.
Bình luận