手球
shǒuqiú
Chơi bóng bằng tay
Hán việt: thủ cầu
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
他在比赛中用手球,被裁判判罚。
Anh ấy đã dùng tay chơi bóng trong trận đấu và đã bị trọng tài phạt.
2
手球是足球比赛中的违规行为。
Chơi bóng bằng tay là một hành vi vi phạm trong các trận đấu bóng đá.
3
裁判说那是一个明显的手球。
Trọng tài nói đó là một lỗi chơi bóng bằng tay rõ ràng.