手
ノ一一丨
4
双, 只
HSK1
Danh từ
Hình ảnh:
Từ ghép
Ví dụ
1
她是最棒的女歌手
Cô ấy là ca sĩ nữ tốt nhất.
2
他向我挥手说再见。
Anh ấy vẫy tay chào tạm biệt tôi.
3
请问,洗手间在哪里?
Làm ơn cho hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
4
这块手表很贵。
Cái đồng hồ này rất đắt.
5
这支手表值五百美元
Chiếc đồng hồ này trị giá năm trăm đô la Mỹ.
6
我的手机没有电了
Điện thoại di động của tôi hết pin.
7
请给我你的手机号码
Vui lòng cho tôi số điện thoại di động của bạn.
8
我在商店买了一部新手机
Tôi đã mua một chiếc điện thoại di động mới ở cửa hàng.
9
他的手很大
Tay anh ấy rất to.
10
我的手受伤了
Tay tôi bị thương.
11
手上有五个手指
Trên tay có năm ngón tay.
12
她手里拿着一个苹果
Cô ấy đang cầm một quả táo trên tay.