shǒu
tay
Hán việt: thủ
ノ一一丨
4
双, 只
HSK1
Danh từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
shìzuìbàngdenǚgēshǒu
Cô ấy là ca sĩ nữ tốt nhất.
2
xiànghuīshǒushuōzàijiàn
Anh ấy vẫy tay chào tạm biệt tôi.
3
qǐngwènxǐshǒujiānzàinǎlǐ
Làm ơn cho hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
4
zhèkuàishǒubiǎohěnguì
Cái đồng hồ này rất đắt.
5
zhèzhīshǒubiǎozhíwǔbǎiměiyuán
Chiếc đồng hồ này trị giá năm trăm đô la Mỹ.
6
deshǒujīméiyǒudiànle
Điện thoại di động của tôi hết pin.
7
qǐnggěideshǒujīhàomǎ
Vui lòng cho tôi số điện thoại di động của bạn.
8
zàishāngdiànmǎileyībùxīnshǒujī
Tôi đã mua một chiếc điện thoại di động mới ở cửa hàng.
9
deshǒuhěndà
Tay anh ấy rất to.
10
deshǒushòushāngle
Tay tôi bị thương.
11
shǒushàngyǒuwǔgèshǒuzhǐ
Trên tay có năm ngón tay.
12
shǒulǐzheyígèpíngguǒ
Cô ấy đang cầm một quả táo trên tay.