Chi tiết từ vựng

关机 【關機】【guānjī】

heart
(Phân tích từ 关机)
Nghĩa từ: Tắt, Tắt máy
Hán việt: loan cơ
Cấp độ: HSK2

Ví dụ:

wèishénme
为什么
guānjī
关机
le
了?
Why did you turn it off?
Tại sao bạn tắt máy?
qǐng
guānjī
关机
zài
chóngxīnqǐdòng
重新启动。
Please shut down and then restart.
Hãy tắt máy rồi khởi động lại.
diànshì
电视
yīzhí
一直
kāizhe
开着,
kěyǐ
可以
bāng
guānjī
关机
ma
吗?
The TV is still on, can you help me turn it off?
Ti vi đang mở, bạn có thể giúp tôi tắt nó không?
rúguǒ
如果
bùyòng
不用
diànnǎo
电脑,
jìde
记得
guānjī
关机
If you're not using the computer, remember to shut it down.
Nếu không dùng máy tính, nhớ tắt máy.
Bình luận