Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
你
为什么
关机
了?
Tại sao bạn tắt máy?
请
关机
再
重新启动。
Hãy tắt máy rồi khởi động lại.
电视
一直
开着,
你
可以
帮
我
关机
吗?
Ti vi đang mở, bạn có thể giúp tôi tắt nó không?
如果
不用
电脑,
记得
关机。
Nếu không dùng máy tính, nhớ tắt máy.
Bình luận
Ví dụ: