máy móc, cơ hội
Hán việt:
一丨ノ丶ノフ
6
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhǎojīhuìbàofù
Anh ấy tìm cơ hội trả thù tôi.
2
deshǒujīméiyǒudiànle
Điện thoại di động của tôi hết pin.
3
qǐnggěideshǒujīhàomǎ
Vui lòng cho tôi số điện thoại di động của bạn.
4
zàishāngdiànmǎileyībùxīnshǒujī
Tôi đã mua một chiếc điện thoại di động mới ở cửa hàng.
5
zhèshìdexīnshǒujī
Đây là điện thoại mới của tôi.
6
zhèshìdejiùshǒujī
Đây là điện thoại cũ của tôi.
7
tāmenkěyǐxuǎnzézuòhuǒchēhuòshìfēijī
Họ có thể chọn đi bằng tàu hoặc là máy bay.
8
wǒyàojiàoyīliàngchūzūchējīchǎng
Tôi muốn gọi một chiếc taxi đến sân bay.
9
chūzūchēsījīgěileyígèfāpiào
Tài xế taxi đưa cho tôi một hóa đơn.
10
tāyòngshǒujīlùyīn
Anh ấy dùng điện thoại để ghi âm.
11
zhèjiàfēijīwǎndiǎnle
Chuyến bay này bị trễ.
12
fēijīyǐjīngqǐfēi
Máy bay đã cất cánh.