guān
tắt, đóng, khép
Hán việt: loan
丶ノ一一ノ丶
6
道, 个
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
yínhángyǐjīngguānménle
Ngân hàng đã đóng cửa.
2
xīngqītiānshāngdiànguānménlema
Cửa hàng có đóng cửa vào Chủ nhật không?
3
chídàolezhēndeméiguānxima
Tôi đã đến muộn, thật sự không sao chứ?
4
rúguǒbùxiǎngméiguānxi
Nếu bạn không muốn đi, không sao cả.
5
duìbùqǐméiguānxi
Mình xin lỗi, không vấn đề
6
qǐngguānmén
Xin hãy đóng cửa.
7
xiàozhǎnghěnguānxīnxuéshēng
Hiệu trưởng rất quan tâm đến học sinh.
8
shìyǒuzǒngshìwàngjìguāndēng
Bạn cùng phòng của tôi luôn quên tắt đèn.
9
bǎménguānshàng
Cầm cửa lại.
10
chuānghùguānshàng
Đóng cửa sổ lại.
11
zhèshìwúguān
Việc này không liên quan đến bạn.
12
qǐngguāndiàodēng
Hãy tắt đèn đi.