Chi tiết từ vựng
关 【關】【guān】
Nghĩa từ: Đóng, tắt
Hán việt: loan
Lượng từ:
道, 个
Từ trái nghĩa: 开
Nét bút: 丶ノ一一ノ丶
Tổng số nét: 6
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Động từ
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
关窗户。
Đóng cửa sổ.
关灯
Tắt đèn
你
忘
了
关
冰箱门。
Bạn quên không đóng cửa tủ lạnh.
关
电视
Tắt ti vi
这个
机器
怎么
关?
Làm thế nào để tắt máy này?
我
刚关
了
空调。
Tôi vừa tắt điều hòa.
你
可以
帮
我
关灯
吗?
Bạn có thể giúp tôi tắt đèn không?
Bình luận