Chi tiết từ vựng

【關】【guān】

heart
Nghĩa từ: Đóng, tắt
Hán việt: loan
Lượng từ: 道, 个
Từ trái nghĩa:
Nét bút: 丶ノ一一ノ丶
Tổng số nét: 6
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Động từ
Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

méiguānxi

Không sao, không vấn đề, đừng khách sáo

guānjī

Tắt, Tắt máy

kāiguān

công tắc

guānjié

Khớp

guānxīn

Quan tâm

guānxi

Mối quan hệ, liên hệ

guānyú

Về, liên quan đến

yǒuguān

Liên quan, về

xiāngguān

Liên quan, có liên hệ

guānjiàn

chìa khóa, quan trọng

guānbì

đóng lại, tắt

guānmén

đóng cửa

Ví dụ:

guānchuānghù
窗户。
Đóng cửa sổ.
guāndēng
Tắt đèn
wàng
le
guān
bīngxiāngmén
冰箱门。
Bạn quên không đóng cửa tủ lạnh.
guān
diànshì
电视
Tắt ti vi
zhège
这个
jīqì
机器
zěnme
怎么
guān
Làm thế nào để tắt máy này?
gāngguān
le
kōngtiáo
空调。
Tôi vừa tắt điều hòa.
kěyǐ
可以
bāng
guāndēng
ma
吗?
Bạn có thể giúp tôi tắt đèn không?
Bình luận
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?