Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 关
【關】
关
guān
tắt, đóng, khép
Hán việt:
loan
Nét bút
丶ノ一一ノ丶
Số nét
6
Từ trái nghĩa
Lượng từ:
道, 个
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 关
Từ ghép
没关系
méiguānxi
không sao, không có gì
关机
guānjī
tắt máy
开关
kāiguān
công tắc
关节
guānjié
Khớp
关心
guānxīn
Quan tâm
关系
guānxi
Mối quan hệ, liên hệ
关于
guānyú
Về, liên quan đến
有关
yǒuguān
Liên quan, về
相关
xiāngguān
Liên quan, có liên hệ
关键
guānjiàn
chìa khóa, quan trọng
关闭
guānbì
đóng lại, tắt
关门
guānmén
đóng cửa
Xem thêm (4 từ ghép)
Ví dụ
1
yínháng
银
行
yǐjīng
已
经
guānmén
关
门
le
了
。
Ngân hàng đã đóng cửa.
2
xīngqītiān
星
期
天
shāngdiàn
商
店
guānmén
关
门
lema
了
吗
?
Cửa hàng có đóng cửa vào Chủ nhật không?
3
wǒ
我
chídào
迟
到
le
了
,
zhēnde
真
的
méiguānxi
没
关
系
ma
吗
?
Tôi đã đến muộn, thật sự không sao chứ?
4
rúguǒ
如
果
nǐ
你
bùxiǎng
不
想
qù
去
,
méiguānxi
没
关
系
。
Nếu bạn không muốn đi, không sao cả.
5
duìbùqǐ
对
不
起
,
méiguānxi
没
关
系
。
Mình xin lỗi, không vấn đề
6
qǐng
请
guānmén
关
门
Xin hãy đóng cửa.
7
xiàozhǎng
校
长
hěn
很
guānxīn
关
心
xuéshēng
学
生
Hiệu trưởng rất quan tâm đến học sinh.
8
shìyǒu
室
友
zǒngshì
总
是
wàngjì
忘
记
guāndēng
关
灯
。
Bạn cùng phòng của tôi luôn quên tắt đèn.
9
bǎmén
把
门
guānshàng
关
上
。
Cầm cửa lại.
10
bǎ
把
chuānghù
窗
户
guānshàng
关
上
。
Đóng cửa sổ lại.
11
zhèshì
这
事
yǔ
与
nǐ
你
wúguān
无
关
。
Việc này không liên quan đến bạn.
12
qǐng
请
guāndiào
关
掉
dēng
灯
Hãy tắt đèn đi.
Xem thêm (18 ví dụ)