偷猎
tōu liè
Nạn săn bắn trộm
Hán việt: du liệp
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
wéilebǎohùyěshēngdòngwùwǒmenbìxūgòngtóngdǎjítōuliè偷猎
Để bảo vệ động vật hoang dã, chúng ta phải cùng nhau chống lại việc săn bắn trái phép.
2
tōuliè偷猎zhěwéilehuòqǔdòngwùdepímáohànxiàngyápòhuàileshēngtàipínghéng
Những kẻ săn bắn trái phép đã phá hủy cân bằng sinh thái để lấy da và ngà của động vật.
3
zhèngfǔzhèngzàijiādàlìdùdǎjítōuliè偷猎xíngwéi
Chính phủ đang tăng cường nỗ lực chống lại hoạt động săn bắn trái phép.

Từ đã xem

AI