Chi tiết từ vựng

偷猎 【tōu liè】

heart
(Phân tích từ 偷猎)
Nghĩa từ: Nạn săn bắn trộm
Hán việt: du liệp
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

wèile
为了
bǎohù
保护
yěshēngdòngwù
野生动物,
wǒmen
我们
bìxū
必须
gòngtóng
共同
dǎjī
打击
tōuliè
偷猎
To protect wildlife, we must collectively combat poaching.
Để bảo vệ động vật hoang dã, chúng ta phải cùng nhau chống lại việc săn bắn trái phép.
tōulièzhě
偷猎
wèile
为了
huòqǔ
获取
dòngwù
动物
de
pímáo
皮毛
xiàngyá
象牙,
pòhuài
破坏
le
shēngtàipínghéng
生态平衡。
Poachers disrupt the ecological balance to obtain animal fur and ivory.
Những kẻ săn bắn trái phép đã phá hủy cân bằng sinh thái để lấy da và ngà của động vật.
zhèngfǔ
政府
zhèngzài
正在
jiādàlìdù
加大力度
dǎjī
打击
tōuliè
偷猎
xíngwéi
行为。
The government is stepping up efforts to fight against poaching.
Chính phủ đang tăng cường nỗ lực chống lại hoạt động săn bắn trái phép.
Bình luận