Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 雨林
雨林
yǔlín
Rừng nhiệt đới
Hán việt:
vú lâm
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 雨林
林
【lín】
rừng
雨
【yǔ】
Mưa
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 雨林
Ví dụ
1
yǔlín
雨林
shì
是
dìqiú
地
球
de
的
fèi
肺
。
Rừng mưa nhiệt đới là lá phổi của trái đất.
2
xǔduō
许
多
xīyǒu
稀
有
wùzhǒng
物
种
de
的
jiāyuán
家
园
jiù
就
zài
在
yǔlínzhōng
雨
林
中
。
Nơi chốn của nhiều loài động vật hiếm sống ở trong rừng mưa nhiệt đới.
3
yóuyú
由
于
guòdù
过
度
kǎnfá
砍
伐
,
yǔlín
雨林
miànlín
面
临
zhe
着
jùdà
巨
大
de
的
wēixié
威
胁
。
Rừng mưa nhiệt đới đang đối mặt với mối đe dọa lớn do việc chặt phá quá mức.