lín
rừng
Hán việt: lâm
一丨ノ丶一丨ノ丶
8
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
déguódeshǒudūshìbólín
Thủ đô của Đức là Berlin.
2
zhèpiànshùlínhěnníngjìng
Khu rừng này rất yên bình.
3
zàisēnlínmílùle
Tôi bị lạc trong rừng.
4
cóngqiánzhèlǐshìpiànmàomìdesēnlín
Ngày xưa, đây là một khu rừng rậm rạp.
5
línyīndàoliǎngbiānzhǒngmǎnlegāodàdeshùmù
Đường có bóng mát hai bên trồng đầy cây cao lớn.
6
wǒmenzàilínyīndàoshàngsànbùxiǎngshòuzheliángshuǎngdekōngqì
Chúng tôi đi dạo trên con đường mát mẻ, thưởng thức không khí trong lành.
7
línyīndàoshàngdeluòyèchéngletiáojīnhuángdedìtǎn
Lá rụng trên đường bóng mát tạo thành một tấm thảm vàng.
8
zhèzhǒngzhíwùzàizhèpiànsēnlínzhōngshìtèyǒudebiéchùzhǎodào
Loại thực vật này là đặc hữu của khu rừng này, không thể tìm thấy ở nơi khác.

Từ đã xem