消失
xiāoshī
Biến mất
Hán việt: tiêu thất
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
tūránzàirénqúnzhōngxiāoshī消失le
Anh ấy đột nhiên biến mất trong đám đông.
2
deqiánbāobùjiànlehǎoxiàngshìxiāoshī消失leyīyàng
Ví của tôi không thấy đâu, như thể nó đã biến mất.
3
wùqìzhújiànxiāoshī消失tiānkōngbiàndéqīngxī
Sương mù dần tan biến, bầu trời trở nên trong xanh.