Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 消失
消失
xiāoshī
Biến mất
Hán việt:
tiêu thất
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 消失
失
【shī】
Mất
消
【xiāo】
Tan biến; tiêu thụ
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 消失
Ví dụ
1
tā
他
tūrán
突
然
zài
在
rénqún
人
群
zhōng
中
xiāoshī
消失
le
了
。
Anh ấy đột nhiên biến mất trong đám đông.
2
wǒ
我
de
的
qiánbāo
钱
包
bùjiàn
不
见
le
了
,
hǎoxiàng
好
像
shì
是
xiāoshī
消失
le
了
yīyàng
一
样
。
Ví của tôi không thấy đâu, như thể nó đã biến mất.
3
wùqì
雾
气
zhújiàn
逐
渐
xiāoshī
消失
tiānkōng
天
空
biàndé
变
得
qīngxī
清
晰
。
Sương mù dần tan biến, bầu trời trở nên trong xanh.