消
丶丶一丨丶ノ丨フ一一
10
条
HSK1
Động từ
Ví dụ
1
她早已知道这个消息。
Cô ấy đã biết tin này từ sớm.
2
对了,你知道这个消息吗?
À, bạn biết tin này chưa?
3
检查消化功能。
Kiểm tra chức năng tiêu hóa.
4
消化酶帮助我们分解食物。
Enzyme tiêu hóa giúp chúng ta phân hủy thức ăn.
5
吃太多可能导致消化问题。
Ăn quá nhiều có thể gây ra vấn đề tiêu hóa.
6
听到那个消息,我很难过。
Nghe tin đó, tôi rất buồn.
7
这真的是一个好消息。
Đây thật sự là một tin tốt.
8
他听到这个消息后几乎要发狂了。
Anh ấy nghe tin này xong suýt nữa thì phát điên.
9
他听到这个消息非常兴奋。
Anh ấy rất phấn khích khi nghe tin này.
10
当我听说这个消息时,我哭笑不得。
Khi tôi nghe tin này, tôi không biết nên khóc hay nên cười.
11
大家听到这个消息都很喜。
Mọi người đều rất vui mừng khi nghe tin này.
12
遗憾的是,那个计划被取消了。
Đáng tiếc là kế hoạch đó đã bị hủy bỏ.