减少
jiǎnshǎo
Cắt giảm
Hán việt: giảm thiếu
增加
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xiàyǔkěyǐjiǎnshǎo减少kōngqìwūrǎn
Mưa có thể giảm thiểu ô nhiễm không khí.
2
jǐnliàngjiǎnshǎotángdeshèrù
Tôi cố gắng giảm lượng đường nạp vào.
3
wèilehuánbǎowǒmenyīnggāijiǎnshǎo减少shǐyòng使sùliàodài
Vì môi trường, chúng ta nên giảm sử dụng túi nilon.
4
jièyānkěyǐjiǎnshǎo减少xīnzāngbìngdefēngxiǎn
Cai thuốc lá có thể giảm nguy cơ bệnh tim.
5
zhēngqǔjiǎnshǎo减少wūrǎn
nỗ lực giảm ô nhiễm.
6
jiǎnshǎo减少làngfèicóngérjiéshěngchéngběn
Giảm lãng phí, từ đó tiết kiệm chi phí.
7
jiǎnshǎo减少kāfēiyīnshèrùyǒuzhùyúgǎishànrùshuìnántí
Giảm lượng caffeine nạp vào có thể giúp cải thiện vấn đề khó chịu.
8
jiǎnshǎo减少kōngqìwūrǎnbùjǐnyǒulìyúhuánjìngràngshèhuìdàzhòngshòuyì
Giảm ô nhiễm không khí không chỉ có lợi cho môi trường mà còn mang lại lợi ích cho cộng đồng.