shǎo
ít, thiếu, không đủ
Hán việt: thiếu
丨ノ丶ノ
4
HSK1
Động từTính từTrạng từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
zhèdàiduōshǎoqián
Bao gạo này bao nhiêu tiền?
2
dexíngliyǒuduōshǎojīn
Hành lý của bạn nặng bao nhiêu cân?
3
duōshǎo
Bao nhiêu
4
duōshǎotiān
Bao nhiêu ngày
5
duōshǎo ::
Bao nhiêu mét
6
nǐjiāyǒuduōshǎokǒurén
Nhà bạn có bao nhiêu người?
7
yǒuduōshǎoshū
Bạn có bao nhiêu sách?
8
zhèjiànyīfúduōshǎoqián
Cái áo này giá bao nhiêu?
9
zhègexuéxiàoyǒuduōshǎoxuéshēng
Trường này có bao nhiêu học sinh?
10
duōshǎoshíjiāncáinéngwánchéngzhègerènwu
Mất bao lâu để hoàn thành nhiệm vụ này?
11
yǒuduōshǎoqián
Bạn có bao nhiêu tiền?
12
zhèjiànyīfúduōshǎoqián
Cái áo này giá bao nhiêu?