响
丨フ一ノ丨フ丨フ一
9
HSK1
Động từ
Ví dụ
1
我刚到家,正好电话响了。
Điện thoại reo đúng lúc tôi vừa về nhà
2
电话铃在响
Chuông điện thoại đang reo.
3
门铃响了。
Chuông cửa vang lên.
4
乐队的音乐响彻整个大厅。
Âm nhạc của ban nhạc vang khắp cả hội trường.
5
那边的钟正在响
Cái đồng hồ ở đó đang kêu.
6
掌声响起。
Tiếng vỗ tay vang lên.
7
污染对环境有很大的影响。
Ô nhiễm có ảnh hưởng lớn đến môi trường.
8
气候对人的健康有影响。
Khí hậu ảnh hưởng đến sức khỏe của con người.
9
失眠已经影响到了我的工作。
Mất ngủ đã ảnh hưởng đến công việc của tôi.
10
这次政策的变化影响很大。
Sự thay đổi chính sách lần này có ảnh hưởng lớn.
11
贝多芬的第九交响曲是一首世界著名的名曲。
Bản giao hưởng số 9 của Beethoven là một bản nhạc nổi tiếng thế giới.
12
下雪会影响交通。
Tuyết rơi sẽ ảnh hưởng đến giao thông.