Chi tiết từ vựng

比赛 【比賽】【bǐ sài】

heart
(Phân tích từ 比赛)
Nghĩa từ: Cuộc thi, trận đấu, cuộc thi, thi đấu, cạnh tranh
Hán việt: bì trại
Lượng từ: 场, 次
Cấp độ: HSK2

Ví dụ:

jīntiān
今天
de
zúqiúbǐsài
足球比赛
hěn
jīngcǎi
精彩。
Trận bóng đá hôm nay rất hay.
shì
yóuyǒng
游泳
bǐsài
比赛
de
guànjūn
冠军。
Cô ấy là vô địch cuộc thi bơi lội.
zhècì
这次
bǐsài
比赛
de
jiǎngpǐn
奖品
shì
shénme
什么?
Giải thưởng của cuộc thi lần này là gì?
zài
bǐsài
比赛
zhōngdé
中得
le
dìèrmíng
第二名。
Anh ấy đạt được vị trí thứ hai trong cuộc thi.
bǐsài
比赛
jiéshù
结束
le
了,
wǒmen
我们
yíng
le
了。
Trận đấu kết thúc, bọn mình thắng.
wǒmen
我们
de
tuánduì
团队
zhǔnbèi
准备
hǎo
bǐsài
比赛
le
了。
Đội của chúng tôi đã sẵn sàng thi đấu.
jǐdiǎn
几点
kāishǐ
开始
bǐsài
比赛
Cuộc thi bắt đầu lúc mấy giờ?
Bình luận