tỉ số (trong trận đấu), so sánh
Hán việt:
一フノフ
4
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
shēntǐjiànkāngjīnqiángèngzhòngyào
Sức khỏe quan trọng hơn tiền bạc.
2
bùnéngbǐjiàopíngguǒchéngzǐ
Bạn không thể so sánh táo và cam.
3
bǐjiàozhèliǎnggèdáànněigègèngzhǔnquè
So sánh hai câu trả lời này, câu nào chính xác hơn?
4
zhèběnshūbǐjiàoyǒuqù
Cuốn sách này khá là thú vị.
5
bǐjiàomángbùnénglái
Anh ấy khá bận, không thể đến.
6
zhèjiànyīfúbǐjiàohéshì
Bộ đồ này khá vừa vặn với bạn.
7
zhègefángjiānnàgexiǎo
Căn phòng này nhỏ hơn căn kia.
8
chāoshìdejiàgébǐjiàopiányí便
Giá cả ở siêu thị khá rẻ.
9
wǒmendetuánduìyíngdelebǐsài
Đội của chúng tôi đã thắng cuộc thi.
10
zhèjiànyīfúdeyánsèbǐjiàoshēn
Màu sắc của bộ quần áo này tương đối đậm.
11
bǐsàiqián
Trước trận đấu
12
huàhǎo
Bạn vẽ đẹp hơn tôi.