sài
Cuộc thi, trận đấu
Hán việt: trại
丶丶フ一一丨丨一ノ丶丨フノ丶
14
场, 轮
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xīngqīsānwǎnshangyǒuyīchǎngzúqiúsài
Có một trận bóng đá vào tối thứ Tư.
2
wǒmendetuánduìyíngdelebǐsài
Đội của chúng tôi đã thắng cuộc thi.
3
bǐsàiqián
Trước trận đấu
4
wǒyàobàomíngcānjiāzhècìbǐsài
Tôi muốn đăng ký tham gia cuộc thi này.
5
lánqiúbǐsàitōngchángfēnwéisìjié
Trận bóng rổ thường chia thành bốn hiệp.
6
jīntiāndezúqiúbǐsàihěnjīngcǎi
Trận bóng đá hôm nay rất hay.
7
shìyóuyǒngbǐsàideguànjūn
Cô ấy là vô địch cuộc thi bơi lội.
8
zhècìbǐsàidejiǎngpǐnshìshénme
Giải thưởng của cuộc thi lần này là gì?
9
zàibǐsàizhōngdéledìèrmíng
Anh ấy đạt được vị trí thứ hai trong cuộc thi.
10
bǐsàijiéshùlewǒmenyíngle
Trận đấu kết thúc, bọn mình thắng.
11
wǒmendetuánduìzhǔnbèihǎobǐsàile
Đội của chúng tôi đã sẵn sàng thi đấu.
12
jǐdiǎnkāishǐbǐsài
Cuộc thi bắt đầu lúc mấy giờ?