输家
shūjiā
Người thua cuộc
Hán việt: du cô
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhèchǎngbǐsàideshūjiāgǎndàofēichángjǔsàng
Người thua cuộc trong trận đấu này cảm thấy rất chán nản.
2
zàizhèchǎngshēngyìjìngzhēngzhōngshūjiājiāngyīwúsuǒyǒu
Trong cuộc cạnh tranh kinh doanh này, kẻ thua cuộc sẽ mất tất cả.
3
měigèréndōuhàipàchéngwéishūjiā
Mọi người đều sợ trở thành kẻ thua cuộc.

Từ đã xem