面包
miànbāo
Bánh mì
Hán việt: diện bao
个, 片, 袋, 块
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zǎoshàngwǒchángchīmiànbāo面包
Buổi sáng tôi thường ăn bánh mì.
2
sānkuàimiànbāo面包
Ba miếng bánh mì
3
dezǎofàntōngchángshìmiànbāo面包niúnǎi
Bữa sáng của tôi thường là bánh mì và sữa.
4
zhīchīleyīpiànmiànbāo面包
Tôi chỉ ăn một miếng bánh mì.
5
qǐngwēndùtiáodào200200ránhòumiànbāo面包fàngjìnkǎolú
Hãy điều chỉnh nhiệt độ lên 200 độ, sau đó cho bánh mỳ vào lò nướng.