稀饭
xīfàn
Cháo
Hán việt: hi phãn
点, 碗
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zǎoshàngxǐhuānchīxīfàn。稀饭
Buổi sáng, tôi thích ăn cháo.
2
xīfàn稀饭kěyǐjiāyīxiētáng,wèidàohuìgènghǎo。
Cháo có thể thêm một ít đường, sẽ khiến nó ngon hơn.
3
yīnwèiyáténg,suǒyǐzhǐnéngchīxīfàn。稀饭
Vì đau răng, nên cô ấy chỉ có thể ăn cháo.

Từ đã xem

AI