Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 稀饭
稀饭
xīfàn
Cháo
Hán việt:
hi phãn
Lượng từ:
点, 碗
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 稀饭
稀
【xī】
hiếm, khan hiếm
饭
【fàn】
cơm
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 稀饭
Ví dụ
1
wǒ
我
zǎoshàng
早
上
xǐhuān
喜
欢
chī
吃
xīfàn
稀饭
Buổi sáng, tôi thích ăn cháo.
2
xīfàn
稀饭
kěyǐ
可
以
jiā
加
yīxiē
一
些
táng
糖
,
wèidào
味
道
huì
会
gènghǎo
更
好
。
Cháo có thể thêm một ít đường, sẽ khiến nó ngon hơn.
3
tā
她
yīnwèi
因
为
yáténg
牙
疼
,
suǒyǐ
所
以
zhǐnéng
只
能
chī
吃
xīfàn
稀饭
Vì đau răng, nên cô ấy chỉ có thể ăn cháo.