已经
yǐjīng
đã, rồi, đã rồi
Hán việt: dĩ kinh
HSK1
Trạng từ

Ví dụ

1
tāmenyǐjīng已经líkāilema??
Họ đã rời đi chưa?
2
yǐjīng已经guònàlǐliǎngle
Tôi đã đi đó hai lần rồi.
3
yǐjīng已经chūledelǐwù
Tôi đã gửi quà của bạn.
4
yínhángyǐjīng已经guānménle
Ngân hàng đã đóng cửa.
5
yǐjīng已经huíguóle
Anh ấy đã trở về nước.
6
zhǎogōngzuòyǐjīng已经liǎngyuèle ::
Cô ấy tìm việc đã hai tháng rồi.
7
zhègèjiùdàiziyǐjīng已经le
Cái túi cũ này đã rách.
8
zhègèkèwényǐjīng已经xuéguòle
Bài này tôi đã học rồi.
9
bāoguǒyǐjīng已经chūqùle
Bưu kiện đã được gửi đi.
10
fēijīyǐjīng已经qǐfēi
Máy bay đã cất cánh.
11
jīntiāntiānqìhěnyǐjīng已经lesānzǎo
Hôm nay trời nóng, tôi đã tắm ba lần.
12
yǐjīng已经wánpánzile
Tôi đã rửa xong chén rồi.

Từ đã xem