Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 味精
味精
wèijīng
Bột ngọt
Hán việt:
vị tinh
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 味精
味
【wèi】
vị, hương vị
精
【jīng】
tinh túy, tinh thần
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 味精
Ví dụ
1
qǐng
请
bùyào
不
要
zài
在
cài
菜
lǐ
里
fàngtàiduō
放
太
多
wèijīng
味精
Làm ơn đừng cho quá nhiều bột ngọt vào món ăn.
2
wèijīng
味精
kěyǐ
可
以
zēngjiā
增
加
shíwù
食
物
de
的
xiānwèi
鲜
味
。
Bột ngọt có thể tăng hương vị của thức ăn.
3
yǒuxiē
有
些
rén
人
duì
对
wèijīng
味精
mǐngǎn
敏
感
。
Một số người nhạy cảm với bột ngọt.